Nguyên quán Đan Tiên - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán Đan Tiên - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 13/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Thi, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 09/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Thi, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 10/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Thi, nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thi, nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Thi, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 15/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Hội - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thi, nguyên quán Châu Hội - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Thi, nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị