Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Chử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chử Văn Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thích Giát - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đài, nguyên quán Thích Giát - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tôn Thành - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Đài, nguyên quán Tôn Thành - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thương - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đài, nguyên quán Vĩnh Thương - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Đài, nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 5/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Đài, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội3 - Long Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đài, nguyên quán Đội3 - Long Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh