Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quang Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quang Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quang Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quang Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - K.Môn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Quang, nguyên quán Thanh Long - K.Môn - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 5/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuần Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Mạnh Quang, nguyên quán Thuần Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Mạnh, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Quang, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Mạnh, nguyên quán Lam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lập - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Quang, nguyên quán Quảng Lập - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 16 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị