Nguyên quán Hà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Hải, nguyên quán Hà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 13/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Đình Hải, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Đình Hải, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Dung - Tiên Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Hải, nguyên quán Tiên Dung - Tiên Đức - Thái Bình hi sinh 18/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Văn - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Hải, nguyên quán Thiệu Văn - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Vận - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Hải, nguyên quán Thiệu Vận - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đình Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đình Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 13/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh