Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dương, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái đạo - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đức Dương, nguyên quán Thái đạo - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Dương, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương đức Duyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đức Giảm, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Đức Gô, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đức Hoà, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An hi sinh 16/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đức Hồng, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đức Hùng, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đức Hùng, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 07/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An