Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Thanh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG THÀNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 5/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoà An - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thành, nguyên quán Hoà An - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG THIỆT, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG THIỆT, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thới, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 4 - Phú Nhuận - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Dương Thông, nguyên quán Phường 4 - Phú Nhuận - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 22/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Thường, nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tri, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Tư, nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước