Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Dương Văn Ngọc, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Ngọc Quý, nguyên quán Yên Hưng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thái - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Dương Ngọc Quý, nguyên quán Phú Thái - Phú Vang - Thừa Thiên Huế hi sinh 10/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Ngọc Quyên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dông Thanh - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Ngọc Sa, nguyên quán Dông Thanh - Thanh Ba - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Dương Ngọc Sơn, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 30/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Ngọc Thanh, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Ngọc Thê, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 14/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Dương Ngọc Thi, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Ngọc Tịch, nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị