Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Nhĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 9/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Bá Nhĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nhĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thế Nhĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 18/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Nhĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Bình - Xã Trà Bình - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Nhĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Dương, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 30/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Dương, nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Dương, nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Dương, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 30/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang