Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Độc Lập - Lai Châu