Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ La Văn Trà, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hồng Trà, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 9/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Trà, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trá, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Trà, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hi sinh 25/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Trạ, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 30/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Trung - tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Đức Trà, nguyên quán Liên Trung - tân Yên - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 01/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán P.Trung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Tra, nguyên quán P.Trung - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô V Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đoan Hùng - VĩnhPhú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Trà, nguyên quán Đoan Hùng - VĩnhPhú, sinh 1947, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương