Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Công Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Công Khiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 14/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Khắc Đền, nguyên quán Hoằng Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 14 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đền, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 07/02/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kinh dương - Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đền, nguyên quán Kinh dương - Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đền, nguyên quán Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 12/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đền, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đền, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang