Nguyên quán Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đào Duy Hà, nguyên quán Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1925, hi sinh 19/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Hàn - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Hà, nguyên quán Sơn Hàn - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ninh Đào, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 09/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Đào, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Đào, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 26/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ninh Đào, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Đào, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hàn - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Hà, nguyên quán Sơn Hàn - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên động - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Đào Mạnh Hà, nguyên quán Tiên động - Bình Lục - Nam Định hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh