Nguyên quán Thắng Lao - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Ngọc Khi, nguyên quán Thắng Lao - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Xuân Đài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Ngọc Lân, nguyên quán Xuân Đài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Linh, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Lùng, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 23/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 4 phường Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Ngọc Lương, nguyên quán Khối 4 phường Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Ngọc Minh, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Ngoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Ngọc Ngoãn, nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Huy Ngọc, nguyên quán Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Lương Ngọc, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị