Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Thúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thúc, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia lương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quang Thúc, nguyên quán Gia lương - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thúc, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thúc Trọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thúc Tuấn, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Thúc Vinh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim LIên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Thúc Xí, nguyên quán Kim LIên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Yêm, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 14/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Yêm, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 14/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị