Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Thiệp, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiền Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thị Thiệp, nguyên quán Hiền Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Thiệp, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đa Thiệp, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiệp, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 15/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thiệp, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Trọng Thiệp, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiệp, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiệp, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiệp, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị