Nguyên quán Thái Nguyên
Liệt sĩ Chu Quang Phổ, nguyên quán Thái Nguyên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phổ, nguyên quán Thái Hoà - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phổ, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phổ, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chúc Lưu – Hạ Hòa - Phú Thọ
Liệt sĩ Phan Quang Phổ, nguyên quán Chúc Lưu – Hạ Hòa - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Phổ, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Phổ, nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Phổ Sáng, nguyên quán Sơn Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh hi sinh 3/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hoàng Phổ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre