Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Hùng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 29/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Hà - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Xuân Lương, nguyên quán Lộc Hà - Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Trân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Lý, nguyên quán Gia Trân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đồng - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Mão, nguyên quán Nam Đồng - Quang Hóa - Thanh Hóa hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đồng - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Mão, nguyên quán Nam Đồng - Quang Hóa - Thanh Hóa hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Xuân Nguyên, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Xá - Mai Châu - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Nô, nguyên quán Trường Xá - Mai Châu - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Xuân Phát, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 13/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Quán, nguyên quán Điền Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân San, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An