Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Đức Chánh, nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hào - Tuyên Hào - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Đức Cừ, nguyên quán Đông Hào - Tuyên Hào - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đức Hiên, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An