Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 18/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Chút, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Uỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thái - Xã Vĩnh Thái - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Nhâm, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Lũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Nhâm, nguyên quán Lạc Lũng - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 12/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN NHÂM, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1941, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà