Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thế Sách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Nghĩa ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thế Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thế Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thế Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Hồ Hoàng Mai, nguyên quán Long An hi sinh 01/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Mai, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thượng - Q3 - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Hồ Thị Mai, nguyên quán Hồng Thượng - Q3 - Thừa Thiên - Huế, sinh 1949, hi sinh 03/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Mai, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 25 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị