Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Cường, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 04/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phước - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Hoàng Văn Cường, nguyên quán Hưng Phước - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1961, hi sinh 22/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Cường, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng An - Cao Bằng
Liệt sĩ Tạ Hoàng Cường, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng An - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 07/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thị Trấn Hữu Lũng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Cường, nguyên quán Thị Trấn Hữu Lũng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Long - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Chí Cường, nguyên quán Hạ Long - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Mai Cường, nguyên quán Hai Bà Trưng - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Thế Cường, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Cường, nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Cường, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An