Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Ngãi, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu
Liệt sĩ Hoàng Đức Ngân, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu hi sinh 24/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Nghiệm, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 26/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Nhất, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Phú, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 04/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Quán, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 30 - 03 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đức Quang, nguyên quán Tân Trào - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Quýnh, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 19 - 07 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Đức Sản, nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Sót, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30 - 12 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị