Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Bạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Minh Tuyết, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Tuyết, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hoà - Khánh Hoà
Liệt sĩ Bùi Thị Tuyết Anh, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hoà - Khánh Hoà, sinh 1939, hi sinh 28/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuyết, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Biên - An Giang
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tuyết (Phan), nguyên quán Tân Biên - An Giang, sinh 1941, hi sinh 11/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Tuyết, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐÀO THỊ TUYẾT, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trần Phú - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tuyết Tùng, nguyên quán Trần Phú - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 17/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị