Nguyên quán Thụy Quỳnh - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Khởi, nguyên quán Thụy Quỳnh - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 14.12.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khắc Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hả Văn Khởi, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 24/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Thị Khởi, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Đinh Khởi, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Khởi, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 17/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Hữu Khởi, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 26/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dũng - Tân Tiến - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khởi, nguyên quán Yên Dũng - Tân Tiến - Hà Bắc hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước khởi, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 7/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị