Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Đá, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 5/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Đạt, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 18/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kim Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Dùng, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Kim Duy, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Kim Giao, nguyên quán Ngọc Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Hoà, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Kim Hòa, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Kim Hòa, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Hoán, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 25/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị