Nguyên quán Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Hòa, nguyên quán Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 30/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Hoàn, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 06/03/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Hoạt, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thái - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Hơn, nguyên quán Xuân Thái - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Hồng, nguyên quán Lê Ninh - Quảng Bình hi sinh 27/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Minh - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Minh Huệ, nguyên quán Đình Minh - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Hùng, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 26/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Hữu, nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ý Định - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Minh Khâm, nguyên quán ý Định - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 08/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Quan - Lộc Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Minh Khiểu, nguyên quán Đồng Quan - Lộc Bình - Lạng Sơn hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An