Nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiến, nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn ên - Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiến, nguyên quán Thôn ên - Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thắng - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiến, nguyên quán Phú Thắng - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiến, nguyên quán Tân Thành - Bắc Sơn - Cao Lạng hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Tiến, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 19/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Tiến, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Hoàng Tiến, nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hoàng Tiến Toán, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1955, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Hoàng Tiến Tú, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1966, hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kim Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh