Nguyên quán Nhâm Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Tiến Thăm, nguyên quán Nhâm Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 6/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Tiến Thành, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thực - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Tiến Thon, nguyên quán Vĩnh Thực - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 17/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hoàng Tiến Toán, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1955, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Hoàng Tiến Tú, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1966, hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thôn ên - Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiến, nguyên quán Thôn ên - Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiến, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiến, nguyên quán Tân Thành - Bắc Sơn - Cao Lạng hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thắng - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiến, nguyên quán Phú Thắng - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 04/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An