Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nếp, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nghĩa, nguyên quán Đồng Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 01/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nghiêm, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nguyên, nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Phú - Bảo Thắng - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nhung, nguyên quán Gia Phú - Bảo Thắng - Hoàng Liên Sơn, sinh 1952, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Niệm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Phiệt, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Phong, nguyên quán Nghi Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Lăng - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Phong, nguyên quán Chi Lăng - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 04/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị