Nguyên quán Hoàng Thạch - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Huê, nguyên quán Hoàng Thạch - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 04/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Sơn - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Văn Huê, nguyên quán Quế Sơn - Đà Nẵng hi sinh 17/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Huê, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Huê, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngô Quyền - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Huê, nguyên quán Ngô Quyền - Phù Tiên - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 29/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Huê, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 01/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ninh Huê, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Kim Huê, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngô Quyền - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Huê, nguyên quán Ngô Quyền - Phù Tiên - Hải Hưng hi sinh 25/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Huê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 20/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh