Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Tâm, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thái, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 16/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chân Phú A - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thanh, nguyên quán Chân Phú A - Châu Đốc - An Giang hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Đức - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thanh, nguyên quán Long Đức - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thanh, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 02/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thành, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phong Mỹ - Xã Phong Mỹ - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 23/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Hây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 20/6/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh