Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Vinh, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Vinh, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 20/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Vinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Vinh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 15/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Khánh - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Vinh, nguyên quán Sơn Khánh - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trường Sơn ( Xã cũ Đức Trường ) - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Vinh, nguyên quán Trường Sơn ( Xã cũ Đức Trường ) - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 49 Đường Nam Bộ - Hà Nội
Liệt sĩ TrịnhVăn Vinh, nguyên quán số 49 Đường Nam Bộ - Hà Nội, sinh 1923, hi sinh 26/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Vinh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh