Nguyên quán âm Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Khúc Văn Lợi, nguyên quán âm Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Văn Lương, nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Nai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khúc Văn Thao, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Khúc Văn Toàn, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Khúc, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thái - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khúc Đáp, nguyên quán Tiên Thái - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khúc, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 23/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khúc, nguyên quán Thái Bình hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An