Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Phượng Mao - Xã Phượng Mao - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 17/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiết Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Ninh - Xã Vạn Ninh - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ thị Mỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại An - Xã Đại An - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Nông - Xã Minh Nông - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Mỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mỵ Duy Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Khưu (Khúc) Thanh Hùng, nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An hi sinh 1/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khưu Lâm Phát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh - Trà Vinh