Nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khu, nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hông Thuận - Xuân Thuỷ - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Xuân Khu, nguyên quán Hông Thuận - Xuân Thuỷ - Nam Hà - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Khu, nguyên quán Nam Hưng - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Khu, nguyên quán Hoàng Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Khu, nguyên quán Tiền Phong - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lĩnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Chiến Khu, nguyên quán Đông Lĩnh - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Khu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Khu, nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Huy Khu, nguyên quán Tân Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khu Văn Nên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh