Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phăn Văn Chí, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên quan - Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Văn Chí, nguyên quán Liên quan - Thạch Thất - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lộc - Lâm Thao
Liệt sĩ Trần Văn Chí, nguyên quán Hà Lộc - Lâm Thao hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Chí, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tô Văn Chí, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thành Đồng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Chí, nguyên quán Thành Đồng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuy Lộc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Chí, nguyên quán Tuy Lộc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Văn Chí, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Chí, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hưng - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Chí, nguyên quán Mai Hưng - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 17/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh