Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 28/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Đài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lân, nguyên quán Vũ Đài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây sơn - tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lân, nguyên quán Tây sơn - tiền Hải - Thái Bình hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Lân, nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Lân, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 22/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Chinh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Lân, nguyên quán Đồng Chinh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 12/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh