Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đắc Đính, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 22 - 06 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Đính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân An - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đính, nguyên quán Vân An - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 22/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khuê - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Quang Đính, nguyên quán Minh Khuê - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Đính, nguyên quán Hưng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ NG TẤT ĐÍNH, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Đức Đính, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đính, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đính, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 4/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đính, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị