Nguyên quán Thôn 2 Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lư Văn Riểng, nguyên quán Thôn 2 Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cái Dầu - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Lư Văn Tâm, nguyên quán Cái Dầu - Châu Phú - An Giang hi sinh 15/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bảo Hà - Bảo Yên - Lao Cai
Liệt sĩ Lư Văn Thăng, nguyên quán Bảo Hà - Bảo Yên - Lao Cai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lư Xuân Nghiệm, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Lư, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Lư, nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lư, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lư, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lư, nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1924, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh Đông - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lư, nguyên quán Tân Thạnh Đông - Củ Chi - Gia Định, sinh 1936, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước