Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Ayun Pa - Thị xã Ayun Pa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Lam Sơn - Xã Lam Sơn - Huyện Thanh Miện - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Túc - Xã Liêm Túc - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Phú - Xã Hòa Phú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Phú - Xã Thụy Phú - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh