Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Ngọc Ẩn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Ẩn, nguyên quán Liên Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Ngọc Ẩn, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức ẩn, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 20/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công ẩn, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 12/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Văn Ẩn, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 18/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Ngọc Ẩn, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 12/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Vân Ẩn, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Piềng Vế - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn ẩn, nguyên quán Piềng Vế - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Thuận - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Ngọc Ẩn, nguyên quán Lộc Thuận - Bình Đại - Bến Tre, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương