Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Bảng, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nghị - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Đình Bảng, nguyên quán Thanh Nghị - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Thị Xã HảI Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Bảng, nguyên quán Hồng Phong - Thị Xã HảI Hưng - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thiến - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đình Bảng, nguyên quán Nam Thiến - Nam Trực - Nam Định hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Huy Bảng, nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 24/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Duy Bảng, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Kim Bảng, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hoà - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Bảng, nguyên quán Diển Hoà - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng Chí Bảng, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 6/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Bảng, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị