Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 25/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 2/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1911, hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Cảnh, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lễ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Cảnh Chủng, nguyên quán Yên Lễ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Cảnh Đăng, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Đặng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cảnh Hoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An