Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lê, nguyên quán Hà Tây hi sinh 27/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Dương - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Chí Lợi, nguyên quán Xuân Dương - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 20/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Chí Mai, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Chí Ninh, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 28/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Chí Tấn Phát, nguyên quán Long Thành Trung - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1967, hi sinh 14/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Chí Phùng, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Chí Quốc, nguyên quán TP Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Chí Rạng, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Chí Tâm, nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1918, hi sinh 14/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang