Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Công Tư, nguyên quán Tân Thành - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hùng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Tư, nguyên quán Thanh Hùng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Tư, nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 27/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lai - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Tư, nguyên quán Đồng Lai - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 08/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thái Tư, nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thế Tư, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An