Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Liêu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 24/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuyên Mộc - Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Phạm Văn Liêu, nguyên quán Xuyên Mộc - Bà Rịa Vũng Tàu, sinh 1943, hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Viết Liêu, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 4/ - - /1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Bình Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Liêu, nguyên quán Bình Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 15/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Liêu, nguyên quán Bình Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 15/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiêu Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Đ Liêu, nguyên quán Tiêu Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Liêu, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Liêu Văn Gởi, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thị Liêu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Phú Dục - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Liêu, nguyên quán An Khê - Phú Dục - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị