Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Hân, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Hân, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu châu - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Hậu, nguyên quán Triệu châu - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Hiền, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Hoà, nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Hoàng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Khắc Hồng, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 02/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Hồng, nguyên quán Quỳnh mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Khắc Hùng, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Khắc Hữu, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị