Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Huy, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 22/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Huyền, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 31/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Phúc Lưu, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Phan, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 31/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đặng Phúc, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Phúc, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tầm Xá - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đức Phúc, nguyên quán Tầm Xá - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 7/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Phúc, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 2/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị