Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thành lộc - Hậu lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Kỳ, nguyên quán Thành lộc - Hậu lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Cao Kỳ, nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hào Kỳ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Kỳ, nguyên quán Hào Kỳ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 21/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Đức Kỳ, nguyên quán Tân Thành - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Kỳ, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Trung Kỳ, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Thọ - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Hồng Kỳ, nguyên quán Trường Thọ - An Lảo - Hải Phòng hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Kỳ, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 7/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Kỳ, nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị