Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lương Thành - Thên Thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Hồng Lưu, nguyên quán Lương Thành - Thên Thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 04/01/3698, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ HUY LƯU, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1915, hi sinh 20/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Phúc Lưu, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 04/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiếu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Lưu, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiếu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 28/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh